TOHEMO Softcaps

Thành phần: Mỗi viên nang mềm Tohemo có:
Ferrous Sulfate khan 107,2mg         Folic acid 0,5mg
Cyanocobalamine 0,3mg                  DL-Serin 129mg
Tá dược: Dầu đậu nành, sáp ong trắng, dầu dừa, Lecithin, Dibasic Calcium phosphate, Gelatin succinate, Glycerin đặc,

    TOHEMO Softcaps

    TOHEMO softcaps

    Thành phần: Mỗi viên nang mềm Tohemo có:
    Ferrous Sulfate khan 107,2mg         Folic acid 0,5mg
    Cyanocobalamine 0,3mg                  DL-Serin 129mg
    Tá dược: Dầu đậu nành, sáp ong trắng, dầu dừa, Lecithin, Dibasic Calcium phosphate, Gelatin succinate, Glycerin đặc,

    Sorbitol, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Ethyl vanillin, Iron oxide black, Iron oxide.
    Mô tả: viên nang mềm
    Dược lực học:
    Ferrous sulfate khan (Sắt++): Ngoài việc sắt là một phần của huyết sắc tố, có nhiều nghiên cứu ủng hộ giả thuyết cho rằng

    việc thiếu sắt có ảnh hưởng bất lợi tới khả năng học tập và khả năng giải quyết vấn đề của trẻ em ở tuổi còn đi học. Hai nơi

    dự trữ sắt lớn nhất là hồng cầu và hệ võng nội mô. Sắt được thải trừ đa số qua đường tiêu hóa.
    Cyanocobalamine: có tác dụng tạo máu, rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng. Mức đọp hấp thu khoảng 1%

    không phụ thuộc liều, ngày uống 1mg sẽ thỏa mãn nhu cầu hàng ngày và điều trị tất cả dạng thiếu B12
    Acid folic: là vitamin thuộc nhóm B, acid folic và yếu tố không thể thiếu được trong tổng hợp Nucleoprotein và tạo hồng cầu

    bình thường, thiếu folic gây thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
    DL Serine: serine cần thiết cho quá trình chuyển hóa chất béo, sự phát triển tế bào và hệ thống miễn dịch vì khả năng giúp

    sản xuất immunoglobulins và kháng thể.
    Chỉ định:
    Mất máu và thiếu máu do nhiều nguyên nhân:
    - Phụ nữ trước và sau có thai, cho con bú, rong kinh
    - Trẻ em đang phát triển, người cao tuổi suy nhược cơ thể
    - Làm việc căng thẳng về chí óc, chơi thể thao và lao động nặng nhọc
    - Nhiễm ký sinh trùng, bệnh trĩ
    - Suy nhược cơ thể do thiếu sắt, acid folic và vitamin B12
    Liều dùng và cách dùng:
    Người lớn: Uống 2 viên/ngày chia 2 lần
    Trẻ em: uống 1 viên/ngày.
    Chống chỉ định:
    Bệnh nhân mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
    Thận trọng
    Dùng thuốc đúng liều được chỉ định
    Chỉ dùng thuốc cho trẻ nhỏ dưới sự giám sát của bác sỹ.
    Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác.
    - Không dùng chung với penicillamine, tetracycline, cloramphenicol, levodopa, các quinolone và các thuốc chống acid dịch

    vị, cà phê trứng và sữa, trà
    - Sử dụng đồng thời chloramphenicol và folic acid cho những bệnh nhân thiếu hụt folat có thể gây đối kháng với đáp ứng tạo

    huyết của acid folic.
    Có thể làm giảm các tác dụng phụ bằng cách uống thuốc trong hoặc ngay sau bữa ăn hoặc khởi đầu dùng thuốc với liều thấp

    và tăng liều dần dần. Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mông muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
    Quá liều:
    Trường hợp dùng quá liều các chế phẩm có chứa sắt có thể gây ngộ độc dẫn đến tử vong ở trẻ em dưới 6 tuổi. Trong trường

    hợp vô ý dùng thuốc quá liều thì nên báo ngay với bác sỹ hay trung tâm kiểm soát ngộ độc gần nhất.
    Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30oC, để ngoài tầm tay trẻ em.
    Đóng gói: Hộp 100 viên (10vỉ x 10 viên). Hộp 50 viên (5vỉ x 10viên).
    Sản xuất tại: Dongkoo Pharm. Co.,Ltd
    901-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwasung-Si, Kyungki-do, Korea

Sản phẩm liên quan

0%

Songtaisi (STS 600)

0 đ Liên hệ
0%

GLUBAY inj

0 đ Liên hệ
0%

SONGTAISI (STS 1200)

0 đ Liên hệ
0%

Enat 400

0 đ Liên hệ
0%

FRIZOVIT

0 đ Liên hệ

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn

02462662610