BOGUARD Caps
Thành phần: Mỗi viên có chứa:
Hoạt chất: Thymomodulin….80mg
Tá dược: Calci Carboxymethylcellulose, Acid silicic nhẹ khan, Magnesi stearat
Thành phần: Mỗi viên có chứa:
Hoạt chất: Thymomodulin….80mg
Tá dược: Calci Carboxymethylcellulose, Acid silicic nhẹ khan, Magnesi stearat
Thành phần: Mỗi viên có chứa:
Hoạt chất: Thymomodulin….80mg
Tá dược: Calci Carboxymethylcellulose, Acid silicic nhẹ khan, Magnesi stearat
Tính chất dược động học:
Thuốc được hấp thu tốt nhất sau khi uống, mức độ hấp thu của thuốc được đánh giá thông qua sự xuất
hiện của FTS (facteur thymique in their serum). Sau khi uống Thymomoduline trên đối tượng khỏe mạnh
khoảng 2-6 giờ sự xuất hiện của FTS đạt được là tối đa, nó được duy trì trong khoảng 12 giờvà biến mất
sau khoảng 48 giờ.
Tính chất dược lực học:
- Tăng cường khả năng thực bào của đại thực bào và immunoglobulin qua đó ngăn ngừa tình trạng tái nhiễm.
- Giảm tần xuất cơn dị ứng cấp trên các đối tượng như viêm mũi dị ứng, hen phế quản hay viên da dị ứng
thông qua việc làm giảm mức lgE và số lượng tế bào ưa osin đồng thời tăng lgE và lgA
- Làm giảm bớt khả năng kháng miễn dịch của tế bào ung thư và làm giảm mức độ hủy hoại tế bào khi dùng
phương pháp hóa trị
Chỉ định:
1. Tăng sức đề kháng, hỗ trợ điều trị:
- Nhiễm trùng, bệnh lao, viêm xoang mãn tính, viêm phế quản mãn tính, bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
tái phát, bệnh nhân sau phẫu thuật, bệnh nhân thể trạng kém.
- Tăng cường sức đề kháng trong bệnh nhiễm virus: Viêm gan virus cấp, viêm gan B, Zona, Herpes.
- Viêm phổi, viêm phế quản tái phát ở trẻ em.
- Dự phòng nhiễm khuẩn tái phát trong bệnh nhân mãn tính.
- Tăng cường khả năng miễn dịch ở người bị suy giảm miễn dịch: Ung thư, HIV, AISD, SARS…
2. Trường hợp hệ miễn dịch hoạt động quá sức:
- Bệnh dị ứng: Viêm da dị ứng, hen phế quản, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, dị ứng thức ăn.
- Bệnh rối loạn tự miễn: Vẩy nến, sơ cứng bì, luput ban đỏ, viêm đa khớp dạng thấp.
3. Phòng và điều trị suy giảm hệ miễn dịch khi sử dụng hóa chất, tia xạ trong điều trị ung thư.
4. Kích thích, điều hòa đáp ứng miễn dịch ở tủy xương, ngăn chặn giảm bạch cầu gây ra bởi các
tác nhân gây độ với tủy xương.
5. Kiềm chế sự phát triển của tế bào ung thư, hỗ trợ trong điều trị ung thư
6. Hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân bạch cầu và mãn tính
Liều dùng và cách sử dụng:
Người lớn:
Liều thông thường: 1 viên/lần x 3lần/ngày.
Bệnh mãn tính: 4 viên/ngày.
Trẻ em:
Liều thông thường: 6mg/kg/ngày
Thời gian dùng thuốc:
- Đối với bệnh mãn tính (Viêm gan mãn tính, viêm gan B, viêm gan siêu vi…): Tối thiểu từ 30-60 ngày.
- Trường hợp hỗ trợ điều trị, nâng cao thể trạng: tối thiểu từ 7-10 ngày
Chống chỉ định: Bệnh nhân nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phản ứng phụ: Thuốc rất có phản ứng phụ, nếu có chỉ là các phản ứng dị ứng thông thường (đối với các
bệnh nhân nhạy cảm với thuốc)
Tương tác thuốc: chưa có ghi nhận nào về tương tác của Thymomoduline với các thuốc khác
Đóng gói: 10viên/vỉ/hộp 6vỉ
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Hạn dùng: 3 năm
Nhà sản xuất: Pharma King
826 Shinhung-Dong, Sujung-Gu Sungnam-City, Korea
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn