Con-You Hemo Ointment

Thành phần:

Mỗi gam thuốc có chứa:
        Neomycin (Neomycin sulfate)………..7,1 mg,
        Hydrocortisone acetate………………..5,6 mg,
        (tương đương hydrocortison…………5,0 mg). 
        Dibucaine HCl……………………......5,0 mg,
        Esculin……………………………….10,0 mg.
    Con-You Hemo Ointment

     Thành phần:

    Mỗi gam thuốc có chứa:
            Neomycin (Neomycin sulfate)………..7,1 mg,
            Hydrocortisone acetate………………..5,6 mg,
            (tương đương hydrocortison…………5,0 mg). 
            Dibucaine HCl……………………......5,0 mg,
            Esculin……………………………….10,0 mg.
    Tá dược: Beeswax, White Petrolatum vừa đủ.
    Dược lực học
    Neomycin là một kháng sinh aminoglycosid thường được sử dụng tại chỗ trong điều trị các nhiễm khuẩn da, tai và mắt do tụ cầu và
    một số vi khuẩn nhạy cảm khác. Neomycin thường được phối hợp với các chế phẩm corticosteroid sử dụng tại chỗ, tuy nhiên sự
    phối hợp này cần được theo dõi chặt chẽ bởi bác sĩ do nguy cơ kháng thuốc có thể tăng lên.
    Hydrocortison là một corticosteroid với cả hoạt tính glucocorticoid và một mineralocorticoid với tác dụng ngắn hơn. Hydrocortison
    các dạng acetat, buteprat và valerat thường được dùng trong dạng thuốc dung dịch lỏng, kem và mỡ để điều trị nhiều bệnh rối loạn
    về da khác nhau. Hàm lượng của hydrocortison thường dùng khoảng từ 0,1% tới 2,5%.
    Dibucain là một amid có tác dụng gây tê tại chỗ, sử dụng trong gây tê bề mặt. Dibucain thường được sử dụng ở dạng base hoặc
    dạng muối hydrochlorid trong các thuốc kem hoặc mỡ với hàm lượng tới 1% và trong dạng thuốc đặt nhằm giảm đau và ngứa tạm
    thời trên da và trực tràng.
    Esculin là một thành phần chính của cây Aesculus hippocastanum, thường được sử dụng trong dự phòng và điều trị các rối loạn
    mạch máu ngoại biên khác nhau bao gồm cả bệnh trĩ. Esculin có thể dùng đường uống, truyền tĩnh mạch (dạng muối sodium escinate),
    đặt trực tràng và sử dụng tại chỗ.
    Dược động học
    Khi sử dụng Con-You Hemo Ointment tại chỗ, nồng độ của các hoạt chất trong huyết tương rất thấp không thể kiểm tra được bằng
    các phương pháp phân tích thông thường.
    Chỉ định
    - Thuốc mỡ Con-You Hemo Ointment được sử dụng trong điều trị bệnh trĩ, điều trị tình trạng viêm và/hoặc nứt vùng da quanh hậu
    môn, nứt hậu môn.
    - Thuốc còn được sử dụng trong một số trường hợp trầy xước nhẹ, bỏng nhẹ.
    Chống chỉ định
    Bệnh nhân bị tổn thương do lao, nhiễm nấm và virus.
    Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các aminoglycosid, bacitracin, hydrocortison, esculin.
    Thận trọng
    Thuốc chỉ dùng ngoài, không được uống. Không được bôi vào mắt hoặc vùng quanh mắt trừ khi có chỉ định của bác sĩ hoặc dược sĩ.
    Không được sử dụng thuốc trên bề mặt rộng của cơ thể hoặc các nhiễm trùng sâu trên da trừ khi có chỉ định của bác sĩ hoặc dược sĩ.
    Sử dụng tại chỗ neomycin ở các bệnh nhân bị tổn thương da diện rộng hoặc tổn thương màng nhĩ có thể gây điếc.
    Không nên sử dụng neomycin tại chỗ dài ngày có thể làm cho da bị nhạy cảm và nguy cơ mẫn cảm chéo với các kháng sinh
    aminoglycosid khác.
    Trẻ em sử dụng dài ngày hydrocortison dễ dẫn tới hội chứng Cushing và suy thượng thận.
    Sử dụng tại chỗ hydrocortison trên diện rộng, ở những vùng da bị tổn thương hoặc băng kín có thể tạo ra sự hấp thu thuốc đủ
    để gây ra tác dụng toàn thân.
    Không được sử dụng dibucain liều cao và không được sử dụng theo đường toàn thân. Đã có báo cáo về các trường hợp tử vong
    do lạm dụng hoạt chất này.
    Không dùng thuốc quá liều chỉ định. 
    Thời kỳ có thai và cho con bú
    Chưa có dữ liệu đầy đủ. 
    Phụ nữ có thai và cho con bú không sử dụng thuốc khi không có ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
    Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
    Không ảnh hưởng.
    Tác dụng không mong muốn
    - Neomycin: Các phản ứng quá mẫn như ban đỏ, ngứa, thường xảy ra khi sử dụng neomycin điều trị tại chỗ và có thể bị che đậy
    bằng việc phối hợp với một corticosteroid. Mẫn cảm chéo với các kháng sinh aminoglycosid khác có thể xảy ra.
    - Hydrocortison: Tại nơi sử dụng: có thể bị ngứa, đau nhức, ban đỏ, nhiễm khuẩn da, viêm nang lông, trứng cá, ẩm và mềm da,
    nhiễm trùng mạn tính, tăng mọc lông, teo da, nổi rôm, giãn mao mạch.
    Toàn thân: có thể bị hội chứng Cushing (phù mặt, tăng cân, mệt mỏi, tăng huyết áp, tăng mọc lông, kinh nguyệt bất thường, thay
    đổi tâm tính và cảm xúc, giữ nước (phù do tích nước), tiểu nhiều, cảm giác khát,…) và suy thượng thận thứ phát (mệt mỏi, suy
    nhược, nôn, buồn nôn, ăn kém ngon và giảm cân, giảm huyết áp, đau bụng, táo bón hoặc tiêu chảy…).
    Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
    Liều dùng và cách dùng
    Bôi thuốc ngày 2 lần, một lần vào buổi sáng và một lần vào buổi tối, sau khi vệ sinh.
    Lắp ống nhựa nối dài vào tuýp thuốc đã mở. Đưa vào hậu môn và bóp nhẹ tuýp thuốc. Xoay và rút nhẹ tuýp thuốc ra. Bôi đều thuốc
    xung quanh hậu môn. Rửa sạch ống nhựa bằng nước nóng và đậy nắp tuýp ống sau khi sử dụng.
    Tương tác thuốc
    Nếu như dùng đúng chỉ định thuốc không gây ra tác dụng toàn thân đáng kể. Tuy nhiên khả năng hấp thu neomycin sulfate khi dùng
    tại chỗ có thể đủ để tạo ra các tương tác với các thuốc khác dùng toàn thân (neomycin khi dùng đường uống đã có báo cáo về khả
    năng làm giảm hấp thu các thuốc khác như phenoxymethylpenicillin, digoxin, methotrexate và một số vitamin; có thể làm giảm hiệu
    quả của các thuốc tránh thai đường uống).
    Quá liều
    Chưa có báo cáo về dùng thuốc quá liều. 
    Bảo quản
    Tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
     
    Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
    Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
    Số đăng ký: VN-17002-13.
    Đóng gói: Hộp 1 tuýp 15g kèm 1 ống nhựa nối dài, có tờ hướng dẫn sử dụng.
    Sản xuất bởi:
                         U CHU PHARMACEUTICAL CO., LTD.
                         17-1, Chih Lan Village, Shin Wu Hsiang, Tao Yuan Hsien, Taiwan, R.O.C.
     
    Manufacturer complies with the PIC/S GMP for medicinal products.

Sản phẩm liên quan

0%

Cemetajin 1g inj

0 đ Liên hệ
0%

BEGACEF inj

0 đ Liên hệ
0%

Doncef Inj. 1g

0 đ Liên hệ
0%

BUCLAPOXIME

0 đ Liên hệ
0%

DAECETAM inj

0 đ Liên hệ

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn

02462662610