BUCLAPOXIME
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Hoạt chất: Cefpodoxime Proxetil tương đương Cefpodoxime 100mg
- Tá dược: Microcrystalline cellulose, Croscarmellose Sodium, Magnesium....
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Hoạt chất: Cefpodoxime Proxetil tương đương Cefpodoxime 100mg
- Tá dược: Microcrystalline cellulose, Croscarmellose Sodium, Magnesium....
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Hoạt chất: Cefpodoxime Proxetil tương đương Cefpodoxime 100mg
- Tá dược: Microcrystalline cellulose, Croscarmellose Sodium, Magnesium....
Chỉ định:
Người lớn: Cefpodoxime đươc chỉ định trong điều trị ngắn hạn các nhiễm trùng đường hô hấp trên và hô hấp dưới do các chủng vi
khuẩn nhạy cảm bao gồm:
- Viêm phế quản cấp và đợt cấp của viêm phế quản mãn tính
- Viêm hầu họng, viêm amidan
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng
- Viêm xoang cấp
Trẻ em: Cefpodoxime được chỉ định trong điều trị ngắn hạn các nhiễm trùng đường hô hấp trên và hô hấp dưới do chủng vi khuẩn
nhạy cảm bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới
- Viêm tai giữa.
- Viêm hầu họng, viêm amidan.
- Viêm phổi.
Chống chỉ định:
- Những bệnh nhân mẫn cảm với Cefpodoxime hoặc với bất kỳ chất nào thuộc nhóm cephalosporin, hoặc bất cứ thành phần nào của
thuốc.
Chú ý & thận trọng:
- Thận trọng với những người tiền sử bị dị ứng
- Kiểm tra theo dõi chức năng thận khi thuốc này được dùng đồng thời với những thuốc có độc tính đối với thận
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: có thể dùng khi thật cần thiết.
- Sử dụng cho trẻ em: có thể dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Tác dụng phụ:
- Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, viêm ruột kết và đau đầu. Những phản ứng dị ứng có thể xảy ra nhưng là hiếm: nổi mẩn, ngứa, chóng
mặt, giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu, giảm hoặc tăng bạch cầu ưa eosine.
Báo cho bác sĩ trong trường hợp xảy ra bất cứ tác dụng phụ nào có liên quan đến sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
- Uống cùng các chất antacid hoặc ức chế H2, nồng độ Buclapoxime giảm 30% do đó các chất antacid hoặc ức chế H2 phải uống sau
Buclapoxime 2 giờ.
- Nồng độ Cefpodoxime trong huyết tương bị tăng khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu.
Liều lượng:
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: 100mg/lần x 2lần.ngày x 5-10 ngày.
- Cơn cấp tính nặng của viêm phế quản mãn tính: 200mg mỗi 12giờ x 10 ngày.
- Viêm phổi: 200mg mỗi 12 giờ x 10 ngày
- Lậu cấp tính không biến chứng: liều duy nhất 200mg
- Nhiễm khuẩn đường tiết liệu: 100mg/ngày x 2lần/ngày x 7 ngày.
Trẻ em:
- Viêm tai giữa: 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày) chia làm 2 lần x 5-10 ngày
- Viêm họng và viêm amidan: 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày) chia làm 2 lần x 5-10 ngày
Trình bầy: hộp vỉ 10 viên
Hạn dùng: 36 tháng.
Bảo quản: để nơi khô, tránh ánh sáng.
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn